Nephrolepis cordifolia
Giao diện
| Nephrolepis cordifolia | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| Ngành (divisio) | Pteridophyta |
| Lớp (class) | Polypodiopsida |
| Bộ (ordo) | Polypodiales |
| Họ (familia) | Nephrolepidaceae |
| Chi (genus) | Nephrolepis |
| Loài (species) | N. cordifolia |
| Danh pháp hai phần | |
| Nephrolepis cordifolia (L.) Presl | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
| |
Nephrolepis cordifolia là một loài dương xỉ trong họ Nephrolepidaceae. Loài này được L. C. Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). "Nephrolepis cordifolia". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Nephrolepis cordifolia tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Nephrolepis cordifolia tại Wikispecies
Thể loại:
- Nephrolepis
- Thực vật được mô tả năm 1836
- Thực vật Nepal
- Thực vật Úc
- Thực vật vườn Úc
- Thực vật Cameroon
- Thực vật Đông Dương
- Thực vật Nhật Bản
- Thực vật Triều Tiên
- Thực vật Malesia
- Thực vật Mauritius
- Thực vật New South Wales
- Thực vật Queensland
- Thực vật Réunion
- Thực vật Seychelles
- Thực vật khu vực sinh thái châu Đại Dương
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Sơ khai Davalliaceae