Nerax tortola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nerax tortola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Phân thứ bộ (infraordo)Asilomorpha
Liên họ (superfamilia)Asiloidea
Họ (familia)Asilidae
Chi (genus)Nerax
Loài (species)N. tortola
Danh pháp hai phần
Nerax tortola
Curran, 1928

Nerax tortola là một loài ruồi trong họ Asilidae. Nerax tortola được Curran miêu tả năm 1928. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]