Ngỗng ngực trắng nhỏ
Giao diện
Ngỗng ngực trắng nhỏ | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Anseriformes |
Họ (familia) | Anatidae |
Chi (genus) | Anser |
Danh pháp hai phần | |
Anser erythropus (Linnaeus, 1758[2]) |
Ngỗng ngực trắng nhỏ, tên khoa học Anser erythropus, là một loài chim trong họ Vịt.[3]
Loài này sản ở cực bắc châu Á, nhưng nó là một nhà lai tạo khan hiếm ở châu Âu. Có một chương trình du nhập lại ở Fennoscandia. Tên khoa học xuất phát từ anser, tiếng Latin có nghĩa là "ngỗng" và erythropus, "chân đỏ", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ "đỏ" và "chân" pous.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2013). “Anser erythropus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngỗng ngực trắng nhỏ. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Ngỗng ngực trắng nhỏ |
- Lengyel, S.; Tar, J.; Rózsa, L. (2012). “Flock size measures of migrating Lesser White-fronted Geese Anser erythropus” (PDF). Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae. 58: 297–303.
- Cyberbirding – Lesser White-fronted Goose Lưu trữ 2006-02-21 tại Wayback Machine
- Feathers of Lesser white-fronted goose (Anser erythropus) Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
- Portal to the Lesser White-fronted Goose by the Fennoscandian Lesser White-fronted Goose project
- “Anser erythropus”. Avibase.