Nhạn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() |
Tra nhạn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Nhạn có thể đề cập đến một trong các khái niệm sau:
- Trong văn học và trong văn hóa truyền thống của Việt Nam, từ này chỉ một số loài chim thuộc chi Ngỗng (Anser)
- Cách gọi mới xuất hiện gần đây cho các loài chim thuộc họ Én (Hirundinidae)
- Tên người, địa danh: Phùng Nhạn, núi Nhạn, Nhạn môn quan...
![]() |
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Nhạn. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. |