Nhạn cánh ráp phương Nam
Giao diện
Nhạn cánh ráp phương Nam | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Hirundinidae |
Chi (genus) | Stelgidopteryx |
Loài (species) | S. ruficollis |
Danh pháp hai phần | |
Stelgidopteryx ruficollis (Vieillot, 1817) |
Nhạn cánh ráp phương Nam (danh pháp hai phần: Stelgidopteryx ruficollis) là một loài chim thuộc họ Nhạn[2].
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Nhạn cánh ráp phương Nam được chính thức mô tả lần đầu vwis danh pháp Hirundo ruficollis bởi nhà điểu học Pháp Louis Vieillot năm 1817 trong Nouveau Dictionnaire d'Histoire Naturelle (Từ điển lịch sử tự nhiên mới) của ông.[3]
Loài này thường hiện diện ở Trung Mỹ và Nam Mỹ từ Honduras về phía nam đến bắc Argentina và Uruguay. Nó cũng hiện diện ở Trinidad. Những con chim phương nam thuộc giống chỉ định S. r. ruficollis, là loài di cư, di chuyển về phía bắc vào mùa đông nhưng giống phương bắc S. r. aequalis là loài không di cư.[4]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Stelgidopteryx ruficollis ruficollis
- Stelgidopteryx ruficollis aequalis
- Stelgidopteryx ruficollis decolor
- Stelgidopteryx ruficollis uropygialis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Stelgidopteryx ruficollis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ (tiếng Pháp) Vieillot, Louis Jean Pierre (1817) Nouveau Dictionnaire d'Histoire Naturelle, nouvelle édition, 14, 523.
- ^ Angela K Turner & Rose, Chris (1989). Swallows and Martins of the World: an identification guide and handbook. Houghton Mifflin. tr. 91–93. ISBN 0-395-51174-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Stelgidopteryx ruficollis tại Wikispecies