Nigronia fasciata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nigronia fasciata
Ấu trùng của Nigronia fasciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Megaloptera
Họ (familia)Corydalidae
Phân họ (subfamilia)Chauliodinae
Chi (genus)Nigronia
Loài (species)N. fasciata
Danh pháp hai phần
Nigronia fasciata
(Walker, 1853)

Nigronia fasciata là một loài côn trùng trong họ Corydalidae thuộc bộ Megaloptera. Loài này được Walker miêu tả năm 1853.[1] Kích thước điển hình của N. fasata là 22 đến 28 mm, hoặc 2,2 đến 2,8 cm.[2] Phạm vi sống: Miền Đông Hoa Kỳ. Lưu ý: không có mặt tại Canada.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
  2. ^ “Nigronia fasciata, Dark Fishfly, family Corydalidae”. 11 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]