Bước tới nội dung

Nomada itamera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nomada itamera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. itamera
Danh pháp hai phần
Nomada itamera
Cockerell, 1910

Nomada itamera là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1910.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]