Bước tới nội dung

Nomada pallidipicta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nomada pallidipicta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. pallidipicta
Danh pháp hai phần
Nomada pallidipicta
Swenk, 1913

Nomada pallidipicta là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Swenk mô tả khoa học năm 1913.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]