Bước tới nội dung

Nomada rhinula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nomada rhinula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. rhinula
Danh pháp hai phần
Nomada rhinula
Strand, 1914

Nomada rhinula là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Strand mô tả khoa học năm 1914.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]