Nothobranchius annectens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nothobranchius annectens
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Nothobranchiidae
Chi (genus)Nothobranchius
Loài (species)N. annectens
Danh pháp hai phần
Nothobranchius annectens
Watters, Wildekamp & B. J. Cooper, 1998

Nothobranchius annectens là một loài trong họ Nothobranchiidae. Nó là loài đặc hữu của Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của nó là các vùng đất ngập nước có cây bụi, đầm lầy, và các vũng nước đầy cỏ dại.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nagy, B. & Watters, B. (2019). Nothobranchius annectens. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2019: e.T61218A47240568.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Nothobranchius annectens trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2019.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]