Nyceryx alophus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nyceryx alophus
Nyceryx alophus
Nyceryx alophus ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nyceryx
Loài (species)N. alophus
Danh pháp hai phần
Nyceryx alophus
(Boisduval, 1875)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Perigonia alophus Boisduval, 1875
  • Nyceryx alophus tristis Jörgensen, 1934

Nyceryx alophus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil tới Bolivia, Argentina, ParaguayUruguay.[2]

Sải cánh khoảng 54 mm. Nó gần giống loài Nyceryx continua continua.

Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nyceryx alophus alophus (Brazil đến Bolivia, Argentina, Paraguay và Uruguay)
  • Nyceryx alophus ixion Rothschild & Jordan, 1903 (Bolivia và Paraguay)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]