Nyceryx eximia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nyceryx eximia
Nyceryx eximia
Nyceryx eximia ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nyceryx
Loài (species)N. eximia
Danh pháp hai phần
Nyceryx eximia
Rothschild & Jordan, 1916[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nyceryx mulleri Clark, 1917

Nyceryx eximia là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Panama, Costa Rica, GuatemalaMéxico [2], cũng như Ecuador.

Chiều dài cánh trước khoảng 22-27.5 mm. Nó gần giống loài Nyceryx tacita.

Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nyceryx eximia eximia (Panama, Costa Rica, Guatemala và Mexico)
  • Nyceryx eximia occidentalis Cadiou & Haxaire, 1997 (Ecuador)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]