Ochlandra ebracteata
Ochlandra ebracteata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Ochlandra |
Loài (species) | O. ebracteata |
Danh pháp hai phần | |
Ochlandra ebracteata Raizada & Chatterji |
Ochlandra ebracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Raizada & Chatterji mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Ochlandra ebracteata”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Ochlandra ebracteata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Ochlandra ebracteata tại Wikispecies