Octopodidae
Giao diện
Octopodidae | |
---|---|
Bạch tuộc đốm xanh lớn (Hapalochlaena lunulata) | |
Benthoctopus sp. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Octopoda |
Phân bộ (subordo) | Incirrina |
Họ (familia) | Octopodidae Orbigny, 1840 |
Phân họ | |
Danh sách
|
Octopodidae là một họ chứa các loài bạch tuộc.
Phân họ và loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Basal Chi Vulcanoctopus
- Chi incertae sedis Histoctopus[1]
- Phân họ Bathypolypodinae
- Chi Bathypolypus
- Chi Benthoctopus
- Chi Grimpella
- Chi Sasakiopus[2]
- Chi Teretoctopus
- Phân họ Eledoninae
- Chi Adelieledone (recently split from Pareledone)
- Chi Eledone
- Chi Pareledone
- Chi Tetracheledone[cần dẫn nguồn]
- Chi Velodona
- Chi Vosseledone[cần dẫn nguồn]
- Phân họ Graneledoninae
- Chi Bentheledone
- Chi Graneledone
- Chi Thaumeledone
- Phân họ Megaleledoninae
- Chi Megaleledone
- Phân họ Octopodinae
- Chi Abdopus
- Chi Ameloctopus
- Chi Amphioctopus
- Chi Aphrodoctopus
- Chi Cistopus
- Chi Enteroctopus
- Chi Euaxoctopus
- Chi Hapalochlaena
- Chi Octopus
- Chi Pinnoctopus
- Chi Pteroctopus
- Chi Robsonella
- Chi Scaeurgus
- Chi Thaumoctopus
- Chi Wunderpus
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ doi:10.1093/mollus/eyp027
Hoàn thành chú thích này - ^ Jorgensen E. M., Strugnell J. M. & Allcock A. L. (2010). "Description and phylogenetic relationships of a new genus of octopus, Sasakiopus (Cephalopoda: Octopodidae), from the Bering Sea, with a redescription of Sasakiopus salebrosus (Sasaki, 1920)". Journal of Molluscan Studies 76(1): 57-66. doi:10.1093/mollus/eyp046.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Octopodidae. |
- Tree of Life Octopodidae
- Octopodidae movies
- TONMO.com provides cephalopod family discussion forums, videos, etc.