Octopus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Octopus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Bộ (ordo)Octopoda
Họ (familia)Octopodidae
Phân họ (subfamilia)Octopodinae
Chi (genus)Octopus
Cuvier, 1797
Các loài
Xem trong bài.
Octopus bimaculatus
Octopus defilippi
Octopus macropus
Octopus ornatus
Octopus rubescens
Octopus salutii
Octopus vulgaris

Octopus là chi bạch tuộc lớn nhất, bao gồm hơn 100 loài. Các loài này đang lan rộng trên khắp các đại dương trên thế giới.

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài được liệt kê trên đây có dấu (*) có những vấn đề và cần phải tiếp tục nghiên cứu để xác định xem chúng là những loài hoặc từ đồng nghĩa hợp lệ.[5]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kaneko, N. & Kubodera, T. (2008). "Two new species of pygmy octopuses (Cephalopoda: Octopodidae) from deep water off the Ryukyu Archipelago, southern Japan." Molluscan Research 28(3): 145–157.
  2. ^ a b c Huffard, C.L. (2007). Four new species of shallow water pygmy octopus (Mollusca: Cephalopoda) from the Kingdom of Tonga. Molluscan Research 27(3): 147–170.
  3. ^ Octopus hummelincki Adam, 1936 (Mollusca, Cephalopoda): specific name conserved”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ doi:10.1093/mollus/eym050
    Hoàn thành chú thích này
  5. ^ Sweeney, M.J. (2001). Current Classification of Recent Cephalopoda.PDF - updated ngày 4 tháng 5 năm 2001. 59 pp.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Octopus tại Wikimedia Commons