Octopus
Giao diện
Octopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Octopoda |
Họ (familia) | Octopodidae |
Phân họ (subfamilia) | Octopodinae |
Chi (genus) | Octopus Cuvier, 1797 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Octopus là chi bạch tuộc lớn nhất, bao gồm hơn 100 loài. Các loài này đang lan rộng trên khắp các đại dương trên thế giới.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Octopus adamsi *
- Octopus alatus *
- Octopus alecto
- Octopus alpheus, Capricorn night octopus
- Octopus araneoides *
- Octopus arborescens
- Octopus aspilosomatis, plain-body night octopus
- Octopus australis, hammer octopus
- Octopus balboai
- Octopus berrima, southern keeled octopus
- Octopus bimaculatus, California two-spot octopus or Verrill's two-spot octopus
- Octopus bimaculoides, California two-spot octopus
- Octopus bocki, Bock's pygmy octopus
- Octopus briareus, Caribbean reef octopus
- Octopus brocki *
- Octopus bulbus
- Octopus bunurong, southern white-spot octopus
- Octopus californicus, North Pacific bigeye octopus
- Octopus campbelli
- Octopus carolinensis, Carolinian octopus
- Octopus chierchiae, Lesser Pacific Striped Octopus
- Octopus conispadiceus, chestnut octopus
- Octopus cyanea, big blue octopus or Cyane's octopus,
- Octopus defilippi, Atlantic longarm octopus or Lilliput longarm octopus
- Octopus dierythraeus, red-spot night octopus
- Octopus digueti, Diguet's pygmy octopus
- Octopus diminutus[1]
- Octopus favonius
- Octopus filamentosus
- Octopus fitchi, Fitch's pygmy octopus
- Octopus fujitai
- Octopus gardineri
- Octopus gibbsi
- Octopus globosus, globe octopus
- Octopus gorgonus[2]
- Octopus graptus, sribbled night octopus
- Octopus guangdongensis
- Octopus hardwickei
- Octopus harpedon
- Octopus hattai
- Octopus hongkongensis
- Octopus hubbsorum, Hubb's octopus
- Octopus humilis[2]
- Octopus hummelincki, bumblebee two-spot octopus or Caribbean two-spot octopus [3]
- Octopus incella
- Octopus insularis[4]
- Octopus joubini, Atlantic pygmy octopus or small-egg Caribbean pygmy octopus
- Octopus kaharoa
- Octopus kaurna, southern sand octopus
- Octopus laqueus
- Octopus lobensis, lobed octopus *
- Octopus longispadiceus
- Octopus luteus, starry night octopus
- Octopus macropus, Atlantic white-spotted octopus
- Octopus maorum, Maori octopus
- Octopus mariles[2]
- Octopus maya, Mexican four-eyed octopus
- Octopus mercatoris *
- Octopus mernoo
- Octopus microphthalmus
- Octopus micropyrsus, California Lilliput octopus
- Octopus micros
- Octopus mimus
- Octopus minor
- O. m. minor
- O. m. pardalis *
- O. m. typicus *
- Octopus mutilans
- Octopus nanhaiensis
- Octopus nanus
- Octopus niveus
- Octopus nocturnus
- Octopus occidentalis
- Octopus ochotensis
- Octopus oculifer, Galapagos reef octopus
- Octopus oliveri
- Octopus ornatus, ornate octopus or white-striped octopus
- Octopus oshimai
- Octopus ovulum *
- Octopus pallidus, pale octopus
- Octopus parvus, Japanese pygmy octopus
- Octopus penicillifer
- Octopus pentherinus *
- Octopus prashadi
- Octopus pricei *
- Octopus pumilus
- Octopus pyrum
- Octopus rapanui
- Octopus roosevelti
- Octopus rubescens, East Pacific red octopus
- Octopus salutii, spider octopus
- Octopus sanctaehelenae
- Octopus sasakii
- Octopus selene, moon octopus
- Octopus spinosus *
- Octopus superciliosus, frilled pygmy octopus
- Octopus taprobanensis *
- Octopus tehuelchus, Tehuelche octopus
- Octopus tenebricus
- Octopus tetricus, gloomy octopus or common Sydney octopus
- Octopus tsugarensis *
- Octopus validus
- Octopus veligero, veiled octopus
- Octopus verrucosus
- Octopus vitiensis, bighead octopus
- Octopus vulgaris, common octopus
- Octopus warringa, club pygmy octopus
- Octopus winckworthi
- Octopus wolfi, star-sucker pygmy octopus
- Octopus yendoi *
- Octopus zonatus, Atlantic banded octopus
Các loài được liệt kê trên đây có dấu (*) có những vấn đề và cần phải tiếp tục nghiên cứu để xác định xem chúng là những loài hoặc từ đồng nghĩa hợp lệ.[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kaneko, N. & Kubodera, T. (2008). "Two new species of pygmy octopuses (Cephalopoda: Octopodidae) from deep water off the Ryukyu Archipelago, southern Japan." Molluscan Research 28(3): 145–157.
- ^ a b c Huffard, C.L. (2007). Four new species of shallow water pygmy octopus (Mollusca: Cephalopoda) from the Kingdom of Tonga. Molluscan Research 27(3): 147–170.
- ^ “Octopus hummelincki Adam, 1936 (Mollusca, Cephalopoda): specific name conserved”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ doi:10.1093/mollus/eym050
Hoàn thành chú thích này - ^ Sweeney, M.J. (2001). Current Classification of Recent Cephalopoda.PDF - updated ngày 4 tháng 5 năm 2001. 59 pp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- CephBase: Octopus
- Tree of Life website gives information about the classification of cephalopod groups Lưu trữ 2020-05-17 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Octopus tại Wikimedia Commons