Oenothera hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oenothera hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Onagraceae
Chi (genus)Oenothera
Loài (species)O. hirsuta
Danh pháp hai phần
Oenothera hirsuta
(Spach) Walp.

Oenothera hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều. Loài này được (Spach) Walp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Oenothera hirsuta. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]