Oenothera hirsuta
Oenothera hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Onagraceae |
Chi (genus) | Oenothera |
Loài (species) | O. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Oenothera hirsuta (Spach) Walp. |
Oenothera hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều. Loài này được (Spach) Walp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Oenothera hirsuta”. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Oenothera hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oenothera hirsuta tại Wikispecies