Oligoplites
Giao diện
Leatherjacket (O. saurus) | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Carangidae |
Chi (genus) | Oligoplites T. N. Gill, 1863 |
Loài điển hình | |
Gasterosteus occidentalis Linnaeus, 1758 |
Oligoplites là một chi cá thuộc họ cá khế bản địa của dùng Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài sau đây hiện hành đã được ghi nhận là[1]
- Oligoplites altus (Günther, 1868) (longjaw leatherjacket)
- Oligoplites palometa (G. Cuvier, 1832) (Maracaibo leatherjacket)
- Oligoplites refulgens C. H. Gilbert & Starks, 1904 (shortjaw leatherjacket)
- Oligoplites saliens (Bloch, 1793) (Castin leatherjacket)
- Oligoplites saurus (Bloch & J. G. Schneider, 1801) (leatherjacket)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Oligoplites trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oligoplites tại Wikispecies