Oligoryzomys longicaudatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oligoryzomys longicaudatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Oligoryzomys
Loài (species)O. longicaudatus
Danh pháp hai phần
Oligoryzomys longicaudatus
(Bennett, 1832)[2]

Oligoryzomys longicaudatus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Bennett mô tả năm 1832.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pardinas et al., 2008
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oligoryzomys longicaudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]