Bước tới nội dung

Ommatius abana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ommatius abana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Phân thứ bộ (infraordo)Asilomorpha
Liên họ (superfamilia)Asiloidea
Họ (familia)Asilidae
Chi (genus)Ommatius
Loài (species)O. abana
Danh pháp hai phần
Ommatius abana
Curran, 1953

Ommatius abana là một loài ruồi trong họ Asilidae. Ommatius abana được Curran miêu tả năm 1953. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]