Bước tới nội dung

Oniscus lusitanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oniscus lusitanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Oniscidae
Chi (genus)Oniscus
Loài (species)O. lusitanus
Danh pháp hai phần
Oniscus lusitanus
Verhoeff, 1909

Oniscus lusitanus là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1909.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Oniscus lusitanus Verhoeff, 1909. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257581

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]