Onobrychis cornuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Onobrychis cornuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Onobrychis
Loài (species)O. cornuta
Danh pháp hai phần
Onobrychis cornuta
(L.) Desv.

Onobrychis cornuta là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (L.) Desv. miêu tả khoa học đầu tiên.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Onobrychis cornuta. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]