Orecta fruhstorferi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orecta fruhstorferi
Orecta fruhstorferi
Orecta fruhstorferi ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Bombycoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Orecta
Loài (species)O. fruhstorferi
Danh pháp hai phần
Orecta fruhstorferi
Clark, 1916[1]

Orecta fruhstorferi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Venezuela.[2] Chiều dài cánh trước vào khoảng 34 mm. Nó giống với Orecta lycidas nhưng tối hơn và mác mạnh mẽ hơn. Các phần mác phía trên cánh trước và cánh sau màu nâu sô cô la, nâu nhạt trên cánh trước hoặc nâu đỏ trên cánh sau.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]