Oreobates sanctaecrucis
Giao diện
Oreobates sanctaecrucis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Oreobates |
Loài (species) | O. sanctaecrucis |
Danh pháp hai phần | |
Oreobates sanctaecrucis (Harvey & Keck, 1995) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ischnocnema sanctaecrucis Harvey & Keck, 1995 |
Oreobates sanctaecrucis là một loài ếch trong họ Strabomantidae; it was formerly placed in the "Leptodactylidae" assemblage.
Nó là loài đặc hữu của Bolivia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Nó không được xem là bị đe dọa theo IUCN.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cortez, C.; Reichle, S.; De la Riva, I.; Köhler, J. (2004). “Oreobates sanctaecrucis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
- Cortez, C., Reichle, S., De la Riva, I. & Köhler, J. 2004. Ischnocnema sanctaecrucis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2007.