Bước tới nội dung

Oreolalax popei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oreolalax popei
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Megophryidae
Chi (genus)Oreolalax
Loài (species)O. popei
Danh pháp hai phần
Oreolalax popei
(Liu, 1947)
Danh pháp đồng nghĩa
Scutiger popei Liu, 1947

Oreolalax popei là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wu Guanfu, Zhao Wenge (2004). Oreolalax popei. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2013.

]]