Paa ercepeae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nanorana ercepeae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Paa
Loài (species)N. ercepeae
Danh pháp hai phần
Nanorana ercepeae
(Dubois, 1974)
Danh pháp đồng nghĩa

Rana ercepeae Dubois, 1974

Paa ercepeae (Dubois, 1974)

Nanorana ercepeae là một loài ếch trong họ Ranidae. Loài này có ở Nepal và có thể cả Ấn Độ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ohler, A., Shrestha, T.K. & Dutta, S. (2004). Nanorana ercepeae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)