Paa polunini

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nanorana polunini
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Paa
Loài (species)N. polunini
Danh pháp hai phần
Nanorana polunini
(Smith, 1951)
Danh pháp đồng nghĩa
Paa polunini (Smith, 1951)

Nanorana polunini là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nepal, có thể cả Bhutan, và có thể cả Ấn Độ.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông.

ITIS hiện xếp nó vào chi Nanorana.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Fei Liang, Lau, M.W.N., Ohler, A. & Shrestha, T.K. (2004). Nanorana polunini. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Nanorana polunini (TSN 774156) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Paa polunini tại Wikispecies