Pandinus
Giao diện
Pandinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
Lớp (class) | Arachinidad |
Bộ (ordo) | Scorpiones |
Họ (familia) | Scorpionidae |
Phân họ (subfamilia) | Scorpioninae |
Chi (genus) | Pandinus Thorell, 1876 |
Tính đa dạng | |
5 subgenera, about 21 species | |
Loài điển hình | |
Buthus imperator C. L. Koch, 1841 |
Pandinus là một chi bọ cạp cỡ lớn trong họ Scorpionidae. Chi này có một số loài được nuôi làm cảnh[1]. Chi này được định danh vào năm 1876 bởi Tamerlan Thorell[2]. Một số loài có độc tố mạnh có thể gây tử vong cho con người.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 21 loài được ghi nhận trong chi này:[1][3][4]
- Pandinus imperator (C. L. Koch, 1841)
- Pandinus gambiensis Pocock, 1899
- Pandinus philippsii (Pocock, 1896)
- Pandinus smithi (Pocock, 1899)
- Pandinus trailini (F.Kovařík, 2013)
- Pandinus mazuchi (F.Kovařík, 2011)
- Pandinus arabicus (Kraepelin, 1894)
- Pandinus exitialis (Pocock, 1888)
- Pandinus gregoryi (Pocock, 1896)
- Pandinus magrettii Borelli, 1901
- Pandinus meidensis Karsch, 1879
- Pandinus pallidus (Kraepelin, 1894)
- Pandinus percivali Pocock, 1902
- Pandinus viatoris (Pocock, 1890)
- Pandinus dictator (Pocock, 1888)
- Pandinus cavimanus (Pocock, 1888)
- Pandinus platycheles Werner, 1916
- Pandinus bellicosus (L. Koch, 1875)
- Pandinus colei (Pocock, 1896)
- Pandinus eritreaensis Kovařík, 2003
- Pandinus hawkeri Pocock, 1900
- Pandinus peeli Pocock, 1900
- Pandinus pococki Kovařík, 2000
- Pandinus boschisi Caporiacco, 1937[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Prendini, L., Crowe, T.M. & Wheeler, W.C. (2003). “Systematics and biogeography of the family Scorpionidae (Chelicerata: Scorpiones), with a discussion on phylogenetic methods” (PDF). Invertebrate Systematics. 17: 185–259. doi:10.1071/is02016. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Thorell, T. (1876). “On the classification of scorpions”. Annals and Magazine of Natural History. 17: 1–15. doi:10.1080/00222937608681889.
- ^ a b Kovařík, F. (2003). “Scorpions of Djibouti, Eritrea, Ethiopia, and Somalia (Arachnida: Scorpiones), with a key and descriptions of three new species” (PDF). Acta Societas Zoologicae Bohemiae. 67: 133–159. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ Rein, J. O. (2010). “Scorpionidae Latreille, 1802”. The Scorpion Files. Norges Teknisk-Naturvitenskapelige Universitet. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pandinus tại Wikispecies