Bước tới nội dung

Paridotea ocellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paridotea ocellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Idoteidae
Chi (genus)Paridotea
Loài (species)P. ocellata
Danh pháp hai phần
Paridotea ocellata
(Nunomura, 1984)

Paridotea ocellata là một loài chân đều trong họ Idoteidae. Loài này được Nunomura miêu tả khoa học năm 1984.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Paridotea ocellata (Nunomura, 1984). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257362

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]