Pellaea maxima
Giao diện
Pellaea maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pellaea |
Loài (species) | P. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Pellaea maxima Bonap., |
Pellaea maxima là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Bonap. mô tả khoa học đầu tiên.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pellaea maxima”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pellaea maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pellaea maxima tại Wikispecies