Bước tới nội dung

Perdita depressa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Perdita depressa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Andrenidae
Phân họ (subfamilia)Panurginae
Tông (tribus)Perditini
Chi (genus)Perdita
Loài (species)P. depressa
Danh pháp hai phần
Perdita depressa
Timberlake, 1968

Perdita depressa là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1968.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]