Phascolosomatidae
Giao diện
(Đổi hướng từ Phascolosomatida)
Phascolosomatidae | |
---|---|
Phascolosoma turnerae | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Sipuncula |
Lớp (class) | Phascolosomatidea |
Bộ (ordo) | Phascolosomatida |
Họ (familia) | Phascolosomatidae Stephen & Edmonds, 1972 |
Phascolosomatidae là một họ sá sùng. Nó là họ duy nhất trong bộ Phascolosomatiformes, thuộc lớp Phascolosomatidea.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Antillesoma
[sửa | sửa mã nguồn]- Antillesoma antillarum (Grübe & Oersted, 1858)
Apionsoma
[sửa | sửa mã nguồn]- Apionsoma capitata (Gerould, 1913)
- Apionsoma misakianum (Ikeda, 1904)
- Apionsoma murinae (Cutler, 1969)
- Apionsoma pectinatum (Keferstein, 1867)
- Apionsoma trichocephala Sluiter, 1902
Phascolosoma
[sửa | sửa mã nguồn]- Phascolosoma agassizii (Keferstein, 1866)
- Phascolosoma albolineatum (Baird, 1868)
- Phascolosoma annulatum (Hutton, 1879)
- Phascolosoma arcuatum (Gray, 1828)
- Phascolosoma glabrum (Sluiter, 1902)
- Phascolosoma granulatum (Leuckart, 1828)
- Phascolosoma lobostomum (Fischer, 1895)
- Phascolosoma maculatum (Sluiter, 1886)
- Phascolosoma meteori (Hérubel, 1904)
- Phascolosoma nigrescens (Keferstein, 1865)
- Phascolosoma noduliferum (Stimpson, 1855)
- Phascolosoma pacificum (Keferstein, 1866)
- Phascolosoma perlucens (Baird, 1868)
- Phascolosoma saprophagicum (Gibbs, 1987)
- Phascolosoma scolops (Selenka and de Man, 1883)
- Phascolosoma stephensoni (Stephen, 1942)
- Phascolosoma turnerae (Rice, 1985)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Saiz-Salinas, J. (2012). Phascolosomatidae. In: Saiz, J. (2012) World Sipuncula database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1645 on 2012-06-05