Raorchestes nerostagona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Philautus nerostagona)

Raorchestes nerostagona
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Raorchestes
Loài:
R. nerostagona
Danh pháp hai phần
Raorchestes nerostagona
(Biju & Bossuyt, 2005)
Các đồng nghĩa
  • Philautus nerostagona Biju & Bossuyt, 2005
  • Pseudophilautus nerostagona (Biju & Bossuyt, 2005)

Raorchestes nerostagona là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ S.D. Biju, Franky Bossuyt (2006). Raorchestes nerostagona. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T61885A12561567. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T61885A12561567.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2014). Raorchestes nerostagona (Biju and Bossuyt, 2005)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]