Raorchestes nerostagona
Giao diện
Raorchestes nerostagona | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Raorchestes |
Loài: | R. nerostagona
|
Danh pháp hai phần | |
Raorchestes nerostagona (Biju & Bossuyt, 2005) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Raorchestes nerostagona là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2]
Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ S.D. Biju, Franky Bossuyt (2006). “Raorchestes nerostagona”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T61885A12561567. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T61885A12561567.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Raorchestes nerostagona (Biju and Bossuyt, 2005)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Raorchestes nerostagona tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Raorchestes nerostagona tại Wikimedia Commons
- Biju, S.D. & Bossuyt, F. 2006. Philautus nerostagona Lưu trữ 2011-06-05 tại Wayback Machine. IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2010.1. Truy cập 17 tháng 3 năm 2010.