Philautus ocellatus
Liuixalus ocellatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Rhacophoridae |
Chi (genus) | Philautus |
Loài (species) | L. ocellatus |
Danh pháp hai phần | |
Liuixalus ocellatus (Liu & Hu in Liu, Hu, Fei & Huang, 1973) |
|
Danh pháp đồng nghĩa | |
Philautus ocellatus Liu & Hu, 1973
|
Liuixalus ocellatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Trung Quốc.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lau, M.W.N., Shi Haitao (2004). “Liuixalus ocellatus”. Sách đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Philautus ocellatus tại Wikispecies
- Lau, M.W.N. & Haitao, S. 2004. Philautus ocellatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.