Phyllomedusa ecuatoriana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllomedusa ecuatoriana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hylidae
Chi (genus)Phyllomedusa
Loài (species)P. ecuatoriana
Danh pháp hai phần
Phyllomedusa ecuatoriana
Cannatella, 1982

Phyllomedusa ecuatoriana là một loài ếchHylidae họ. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]