Phyllonorycter deserticola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllonorycter deserticola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. deserticola
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter deserticola
Davis & Deschka, 2001[1]

Phyllonorycter deserticola là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở các môi trường hạn chế, trên một khu vực rộng chủ yếu khô ráo ở tây nam Hoa Kỳ và miền bắc México từ miền nam Utah đến Durango và phía tây đến miền bắc California.

Chiều dài cánh trước là 2.9-3.8 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 7 đến đầu tháng 10 làm hai đợt, với thế hệ thứ hai qua mùa đông.

Ấu trùng ăn các loài Populus, bao gồm Populus fremontii, Populus deltoides wislizenii, Populus x parryi (Populus freemontii x Populus trichocarpa). Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]