Phyllonorycter tristrigella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllonorycter tristrigella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. tristrigella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter tristrigella
(Haworth, 1828)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tinea tristrigella Haworth, 1828
  • Lithocolletis tristrigella

Phyllonorycter tristrigella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ Iberian Peninsulabán đảo Balkan, phía đông đến phần châu Âu thuộc Nga. Nó cũng được ghi nhận từ Nhật Bản, nhưng là một nhận dạng sai của Phyllonorycter laciniatae.

Sải cánh dài 7–9 mm. Có hai lứa trưởng thành mỗi năm vào tháng 5 và một lần nữa vào tháng 8.[2]

Ấu trùng ăn Ulmus glabra, Ulmus x hollandica, Ulmus laevisUlmus minor. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.