Phylloxiphia metria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phylloxiphia metria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Phylloxiphia
Loài (species)P. metria
Danh pháp hai phần
Phylloxiphia metria
(Jordan, 1920)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Libyoclanis metria Jordan, 1920
  • Libyoclanis noctivaga Kernbach, 1957

Phylloxiphia metria là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Brachystegia woodland Mozambique to ZambiaCộng hòa Dân chủ Congo và phía bắc đến MalawiTanzania.[2]

Chiều dài cánh trước khoảng 37 mm đối với con đực và 45 mm đối với con cái.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]