Phymatarum borneense
Giao diện
(Đổi hướng từ Phymatarum)
Phymatarum borneense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Phymatarum M.Hotta |
Loài (species) | P. borneense |
Danh pháp hai phần | |
Phymatarum borneense M.Hotta | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3][4] | |
|
Phymatarum borneense là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được M.Hotta miêu tả khoa học đầu tiên năm 1965.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Govaerts, R. & Frodin, D.G. (2002). World Checklist and Bibliography of Araceae (and Acoraceae): 1-560. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ Brown, Deni (2000). Aroids: Plants of the Arum Family. Timber Press. ISBN 0-88192-485-7.
- ^ M.Hotta, Mem. Coll. Sci. Kyoto Imp. Univ., Ser. B, Biol. 32(1): 29 (1965).
- ^ The Plant List (2010). “Phymatarum borneense”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phymatarum borneense tại Wikispecies