Pleioblastus incarnatus
Pleioblastus incarnatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Pleioblastus |
Loài (species) | P. incarnatus |
Danh pháp hai phần | |
Pleioblastus incarnatus S.L.Chen & G.Y.Sheng |
Pleioblastus incarnatus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được S.L.Chen & G.Y.Sheng miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Pleioblastus incarnatus”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Pleioblastus incarnatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pleioblastus incarnatus tại Wikispecies