Poa intricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Poa intricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Poa
Loài (species)P. intricata
Danh pháp hai phần
Poa intricata
Wein, 1911

Poa intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Wein miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Poa intricata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]