Bước tới nội dung

Poa jubata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Poa jubata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Poa
Loài (species)P. jubata
Danh pháp hai phần
Poa jubata
A.Kern.

Poa jubata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được A.Kern. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Poa jubata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]