Poa labillardierei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Poa labillardierei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Poa
Loài (species)P. labillardierei
Danh pháp hai phần
Poa labillardierei
Steud.[1]

Poa labillardierei là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Steud. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Poa labillardierei Steud”. The Plant List. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Poa labillardierei. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]