Polyptychus paupercula
Polyptychus paupercula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Polyptychus |
Loài (species) | P. paupercula |
Danh pháp hai phần | |
Polyptychus paupercula (Holland, 1889) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Polyptychus paupercula là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở forests từ Liberia tới Uganda.
Chiều dài cánh trước khoảng 27–31 mm đối với con đực, con cái lớn hơn, tối hơn và cánh rộng hơn của con đực.
Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Polyptychus paupercula paupercula
- Polyptychus paupercula senniger Jordan, 1920[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Polyptychus paupercula tại Wikispecies