Porites furcata
Porites furcata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Poritidae |
Chi (genus) | Porites |
Loài (species) | P. furcata |
Danh pháp hai phần | |
Porites furcata Lamarck, 1816 [2] |
Porites furcata là một loài san hô trong họ Poritidae. Loài này được Lamarck mô tả khoa học năm 1816.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Porites furcata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.
- ^ van der Land, Jacob (2012). “Porites furcata Lamarck, 1816”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Porites furcata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Porites furcata tại Wikimedia Commons