Porites lobata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porites lobata [1]
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Scleractinia
Họ (familia)Poritidae
Chi (genus)Porites
Loài (species)P. lobata
Danh pháp hai phần
Porites lobata [1]
Dana, 1846

San hô khối đầu thùy (Porites lobata) là một loài san hô trong họ San hô khối (Poritidae). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.

Loài này có ở vùng biển Việt Nam.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b WoRMS (2010). Porites lobata; Dana, 1846”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ Porites lobata Lưu trữ 2011-03-09 tại Wayback Machine IUCN 2011. IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]