Bước tới nội dung

Porroglossum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porroglossum
Porroglossum muscosum, bức tranh năm 1899[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Epidendreae
Phân tông (subtribus)Pleurothallidinae
Chi (genus)Porroglossum
Schltr.
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Lothiania Kraenzl.

Porroglossum (xuất phát từ hai từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ở đằng xa" và "cái lưỡi") là một chi lan với 28 loài, sống tự nhiênAndes của Nam Mỹ. Trung tâm của sự đa dạng của chi này nằm ở Ecuador, với nhiều loài đặc hữu chỉ có ở quốc gia này. Mặc dù vậy chúng cũng được thấy ở Colombia, Venezuela, PeruBolivia.[2][3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài tính đến tháng 6 năm 2014:

  1. Porroglossum actrix Luer & R.Escobar
  2. Porroglossum adrianae Luer & Sijm
  3. Porroglossum agile Luer
  4. Porroglossum amethystinum (Rchb.f.) Garay
  5. Porroglossum andreettae Luer
  6. Porroglossum apoloae Luer & Sijm
  7. Porroglossum aureum Luer
  8. Porroglossum condylosepalum H.R.Sweet
  9. Porroglossum dactylum Luer
  10. Porroglossum dalstroemii Luer
  11. Porroglossum dejonghei Luer & Sijm
  12. Porroglossum dreisei Luer & Andreetta
  13. Porroglossum echidna (Rchb.f.) Garay
  14. Porroglossum ecuagenerense Luer & Hirtz
  15. Porroglossum eduardi (Rchb.f.) H.R.Sweet
  16. Porroglossum gerritsenianum Luer & R.Parsons
  17. Porroglossum hirtzii Luer
  18. Porroglossum hoeijeri Luer
  19. Porroglossum hystrix Luer
  20. Porroglossum jesupiae Luer
  21. Porroglossum josei Luer
  22. Porroglossum lorenae Luer
  23. Porroglossum lycinum Luer
  24. Porroglossum marniae Luer
  25. Porroglossum meridionale P.Ortiz
  26. Porroglossum merinoi Pupulin & A.Doucette
  27. Porroglossum miguelangelii G.Merino, A.Doucette & Pupulin
  28. Porroglossum mordax (Rchb.f.) H.R.Sweet
  29. Porroglossum muscosum (Rchb.f.) Schltr.
  30. Porroglossum myosurotum Luer & Hirtz
  31. Porroglossum nutibara Luer & R.Escobar
  32. Porroglossum olivaceum H.R.Sweet
  33. Porroglossum oversteegenianum Luer & Sijm
  34. Porroglossum parsonsii Luer
  35. Porroglossum peruvianum H.R.Sweet
  36. Porroglossum porphyreum G.Merino, A.Doucette & Pupulin
  37. Porroglossum portillae Luer & Andreetta
  38. Porroglossum procul Luer & R.Vásquez
  39. Porroglossum rodrigoi H.R.Sweet
  40. Porroglossum schramii Luer
  41. Porroglossum sergii P.Ortiz
  42. Porroglossum sijmii Luer
  43. Porroglossum taylorianum Luer
  44. Porroglossum teaguei Luer
  45. Porroglossum teretilabia Luer & Teague
  46. Porroglossum tokachii Luer
  47. Porroglossum tripollex Luer
  48. Porroglossum uxorium Luer

Lothiania Kraenzl. and Lothoniana Kraenzl. are synonym of Porroglossum.

Tư liệu liên quan tới Porroglossum tại Wikimedia Commons

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ H. T. D. (?)del., J. N. Fitch lith. (= John Nugent Fitch, 1840–1927) Description by Joseph Dalton Hooker (1817—1911) - "Curtis's Botanical Magazine" vol. 125 (Ser. 3 no. 55)
  2. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.C. & Rasmussen, F.N. (2006). Epidendroideae (Part One). Genera Orchidacearum 4: 1-672. Oxford University Press, New York, Oxford.