Porroglossum
Giao diện
Porroglossum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Pleurothallidinae |
Chi (genus) | Porroglossum Schltr. |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Lothiania Kraenzl. |
Porroglossum (xuất phát từ hai từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ở đằng xa" và "cái lưỡi") là một chi lan với 28 loài, sống tự nhiên ở Andes của Nam Mỹ. Trung tâm của sự đa dạng của chi này nằm ở Ecuador, với nhiều loài đặc hữu chỉ có ở quốc gia này. Mặc dù vậy chúng cũng được thấy ở Colombia, Venezuela, Peru và Bolivia.[2][3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài tính đến tháng 6 năm 2014:
- Porroglossum actrix Luer & R.Escobar
- Porroglossum adrianae Luer & Sijm
- Porroglossum agile Luer
- Porroglossum amethystinum (Rchb.f.) Garay
- Porroglossum andreettae Luer
- Porroglossum apoloae Luer & Sijm
- Porroglossum aureum Luer
- Porroglossum condylosepalum H.R.Sweet
- Porroglossum dactylum Luer
- Porroglossum dalstroemii Luer
- Porroglossum dejonghei Luer & Sijm
- Porroglossum dreisei Luer & Andreetta
- Porroglossum echidna (Rchb.f.) Garay
- Porroglossum ecuagenerense Luer & Hirtz
- Porroglossum eduardi (Rchb.f.) H.R.Sweet
- Porroglossum gerritsenianum Luer & R.Parsons
- Porroglossum hirtzii Luer
- Porroglossum hoeijeri Luer
- Porroglossum hystrix Luer
- Porroglossum jesupiae Luer
- Porroglossum josei Luer
- Porroglossum lorenae Luer
- Porroglossum lycinum Luer
- Porroglossum marniae Luer
- Porroglossum meridionale P.Ortiz
- Porroglossum merinoi Pupulin & A.Doucette
- Porroglossum miguelangelii G.Merino, A.Doucette & Pupulin
- Porroglossum mordax (Rchb.f.) H.R.Sweet
- Porroglossum muscosum (Rchb.f.) Schltr.
- Porroglossum myosurotum Luer & Hirtz
- Porroglossum nutibara Luer & R.Escobar
- Porroglossum olivaceum H.R.Sweet
- Porroglossum oversteegenianum Luer & Sijm
- Porroglossum parsonsii Luer
- Porroglossum peruvianum H.R.Sweet
- Porroglossum porphyreum G.Merino, A.Doucette & Pupulin
- Porroglossum portillae Luer & Andreetta
- Porroglossum procul Luer & R.Vásquez
- Porroglossum rodrigoi H.R.Sweet
- Porroglossum schramii Luer
- Porroglossum sergii P.Ortiz
- Porroglossum sijmii Luer
- Porroglossum taylorianum Luer
- Porroglossum teaguei Luer
- Porroglossum teretilabia Luer & Teague
- Porroglossum tokachii Luer
- Porroglossum tripollex Luer
- Porroglossum uxorium Luer
Lothiania Kraenzl. and Lothoniana Kraenzl. are synonym of Porroglossum.
Tư liệu liên quan tới Porroglossum tại Wikimedia Commons
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ H. T. D. (?)del., J. N. Fitch lith. (= John Nugent Fitch, 1840–1927) Description by Joseph Dalton Hooker (1817—1911) - "Curtis's Botanical Magazine" vol. 125 (Ser. 3 no. 55)
- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.C. & Rasmussen, F.N. (2006). Epidendroideae (Part One). Genera Orchidacearum 4: 1-672. Oxford University Press, New York, Oxford.