Prättigau/Davos
Giao diện
Prättigau/Davos Bezirk Prättigau/Davos | |
---|---|
— District — | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Graubünden |
Capital | Davos |
Thủ phủ | Davos |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Số đô thị | 15 |
Prättigau/Davos là một huyện hành chính ở bang Graubünden, Thụy Sĩ. Huyện cí diện tích of 823,95 km² và dân số of 25.728 người (tháng 12 năm 2004).
Huyện có 7 phó huyện và 16 đô thị:
phó huyện Davos | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Davos | 10,941 | 254.48 |
phó huyện Jenaz | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Fideris | 599 | 25.32 | ||
Furna | 226 | 33.25 | ||
Jenaz | 1,158 | 25.95 |
phó huyện Klosters | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Klosters-Serneus | 3,935 | 193.16 |
phó huyện Küblis | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Conters im Prättigau | 217 | 18.40 | ||
Küblis | 835 | 8.13 | ||
Saas im Prättigau | 769 | 26.74 |
phó huyện Luzein | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Luzein | 1.152 | 31,63 | ||
St. Antönien | 226 | 42,60 | ||
St. Antönien Ascharina | 117 | 9,62 |
phó huyện Schiers | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Grüsch | 1.251 | 10,01 | ||
Schiers | 2.408 | 61,75 |
phó huyện Seewis | ||||
---|---|---|---|---|
Đô thị | Dân số (31 tháng 12 năm 2004) | Diện tích (km²) | ||
Fanas | 383 | 21,83 | ||
Seewis im Prättigau | 1.379 | 49,64 | ||
Valzeina | 132 | 11,44 |
Phó huyện Davos, Jenaz, Klosters, Küblis và Luzein cho đến năm 1986 đã thuộc huyện bị giải thể Oberlandquart; các phó huyện Schiers và Seewis đã thuộc huyện bị giải thể Unterlandquart.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]