Pristimantis petersi
Giao diện
Pristimantis petersi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. petersi |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis petersi (Lynch & Duellman, 1980) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pristimantis petersi là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Lynch & Duellman mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1] Loài này được tìm thấy ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pristimantis petersi tại Wikispecies
- Castro, F., Herrera, M.I., Coloma, L.A., Ron, S., Lynch, J., Almeida, D. & Nogales, F. 2004. Eleutherodactylus petersorum[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.