Proiphys
Giao diện
Proiphys | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Proiphys Herb.[1][2] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eurycles Salisb. ex Schult. & Schult.f. |
Proiphys là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Appendix: 42 (1821).
- ^ “Proiphys”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Proiphys”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Proiphys tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Proiphys tại Wikispecies